Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Cường, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 04/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hùng Cường, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 02/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Cường, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Cường, nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 17/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Châu - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Phạm Huy Cường, nguyên quán Ninh Châu - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 14/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Huy Cường, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An đông - Lệ Hồ - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Kiên Cường, nguyên quán An đông - Lệ Hồ - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 4 - Đình phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Cường, nguyên quán Xóm 4 - Đình phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Thị xã Hòa Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Cường, nguyên quán Đồng Tiến - Thị xã Hòa Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cường, nguyên quán Võ Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị