Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Công Như, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Công Như, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1919, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Như Khuôn, nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thanh - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Như Long, nguyên quán Mỹ Thanh - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Truyện Hoài - Phú Yên
Liệt sĩ Thái Như Ngọc, nguyên quán Truyện Hoài - Phú Yên, sinh 1952, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Như Nghiệp, nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Đăng Như, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Như Xuân, nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Nhu, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Nhu, nguyên quán Yên Thành - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An