Nguyên quán đại Yên - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Huệ, nguyên quán đại Yên - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Sĩ Huệ, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 05/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Huệ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Huệ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hùng Vương - Thái Nguyên
Liệt sĩ Võ Văn Huệ, nguyên quán Hùng Vương - Thái Nguyên, sinh 1951, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Huệ, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 07/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Huệ, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Huệ, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị