Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dục, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dũng, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán uảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dũng, nguyên quán uảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vụ Bản - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dụng, nguyên quán Vụ Bản - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bằng An - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Góng, nguyên quán Bằng An - Sơn Động - Hà Bắc hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hàm, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh