Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Chiến, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Lương - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Chiến, nguyên quán Long Lương - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Đinh Trọng Chiến, nguyên quán Bình Định hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Chiến, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Động - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Chiến, nguyên quán Nam Động - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Chiến, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ điền - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Bá Chiến, nguyên quán Thọ điền - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Chiến Thắng, nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1910, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cường Chiến, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị