Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Hưng, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Thế Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Bình - Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hưng, nguyên quán Bắc Bình - Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 19/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Văn Hưng, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1951, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hưng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 13/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tứ Kỳ - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Quang Hưng, nguyên quán Tứ Kỳ - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 8/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hưng, nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Thân Đức Hưng, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thuỵ - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Tô Minh Hưng, nguyên quán Khánh Thuỵ - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Duy Hưng, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam