Nguyên quán Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Thân, nguyên quán Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lưu - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Thản, nguyên quán Thanh Lưu - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thẩn, nguyên quán Quan Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Võ La - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Thắng, nguyên quán Võ La - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thắng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Lâm - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Thắng, nguyên quán Hà Lâm - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy hương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Thụy hương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Cư - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Thành Cư - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lùng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Lùng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh