Nguyên quán P la - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán P la - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ NGUYỄN .T TÂN, nguyên quán Tam Ngọc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thạch Trung - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Mỹ Thạch Trung - Châu Phú - An Giang hi sinh 27/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Công Tân, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 16/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tân, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 22/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Thanh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Thanh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 03/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị