Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Điệp, nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 14/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Độ, nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đối, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 28/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dũng, nguyên quán Tịnh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tiếu - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dũng, nguyên quán Hà Tiếu - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Được, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 09/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đường, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thanh - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Duy, nguyên quán Minh Thanh - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 08/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị