Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngân, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn
Liệt sĩ Hồ Nghệ, nguyên quán Nhơn Phong - An Nhơn, sinh 1952, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Nghiễm, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Nghiễm, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngoan, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 13/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Nhị, nguyên quán Hướng Hoá - Quảng Trị hi sinh 8/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường phúc - Vĩnh phước - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hồ Nhiêu, nguyên quán Trường phúc - Vĩnh phước - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nhờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Niệm, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam