Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Sai, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 4/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Sanh, nguyên quán Lợi Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 27/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sanh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 17/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - Đồng Tháp
Liệt sĩ Hồ Văn Sáu, nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - Đồng Tháp hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Sĩ, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 12/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai