Nguyên quán Thanh nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoan, nguyên quán Thanh nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại lũ - Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoạt, nguyên quán Đại lũ - Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoè, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hội, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hùng, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 12/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hùng, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hùng, nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hùng, nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hùng, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1966, hi sinh 30/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hùng, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị