Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổng Đình Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 6/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hữu Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hữu Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phóng Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An