Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Em, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Giai, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Giải, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 25/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Giảng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Giao, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Ha, nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Hà - Tiểu Cần - Trà Vinh
Liệt sĩ Hoàng Hạc, nguyên quán Hùng Hà - Tiểu Cần - Trà Vinh, sinh 1919, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Lâm Thượng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Hải, nguyên quán Lâm Thượng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1941, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị