Nguyên quán Võ Miếu - Thành Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Khi, nguyên quán Võ Miếu - Thành Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 12/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Khì, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 6/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khiêm, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khiên, nguyên quán Tiền Phong - Kim Thi - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Khinh, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hạt Bổng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán Hạt Bổng - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Khoa, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh