Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Quảng, nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Bá Quảng, nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 15/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Giang Văn Quảng, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lâm - Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Quảng, nguyên quán Đại Lâm - Long Giang - Hà Bắc hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Quảng, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Văn Quảng, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Quảng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Quảng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Quảng, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 16/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh