Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh văn Đê, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đền, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 07/02/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dẻo, nguyên quán Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dẻo, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Diệp, nguyên quán Hậu Giang, sinh 1911, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Diêu, nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 26/8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Định, nguyên quán Châu Thành - Thủ Dầu Một - Bình Dương, sinh 1933, hi sinh 27/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đồ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Củ Chi - TPHCM
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dò (Quảng), nguyên quán Củ Chi - TPHCM, sinh 1949, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đời, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 01/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang