Nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Kiều Quốc Sự, nguyên quán Quảng Thái - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Mạnh Sức, nguyên quán Cam Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Minh Tâm, nguyên quán Hương Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ động - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Thành Tâm, nguyên quán Cổ động - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Nhật Tấn, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Đình Thắng, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Công Thành, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Tháp, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Kiều Ngọc Thất, nguyên quán Quỳnh Thuận, sinh 1943, hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Ngọc Thất, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai