Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lâm, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Môn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán Văn Môn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 10 - Kim Mã - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán Số 10 - Kim Mã - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 22 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa hi sinh 30.6.1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Lâm, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Vân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Lâm, nguyên quán Hồng Vân - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỷ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán Thuỷ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 23 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị