Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Giao Hữu, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giao, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ha Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Giao, nguyên quán Ha Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN LONG GIAO, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 20/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Giao, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Giao, nguyên quán Xã Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Giao Liên, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phụng Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Giao, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 22/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị