Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Vĩnh, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đình Vui, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hương - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Xá, nguyên quán Nghĩa Hương - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Đình Xê, nguyên quán Cát Khánh - Phú Khánh hi sinh 19/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Minh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Xuân, nguyên quán Kỳ Minh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Yên, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Hòa - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Yên, nguyên quán Hữu Hòa - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 13/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Yến, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Kép, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 31/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh