Nguyên quán Thanh Lạc - Gio Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đình Đề, nguyên quán Thanh Lạc - Gio Quan - Ninh Bình, sinh 1939, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Diệm, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 30/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Diệm, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Điền, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 12/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu
Liệt sĩ Lê Đình Diệu, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Dính, nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Đính, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 29/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Đình, nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 28/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực NGhĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thế Đình, nguyên quán Trực NGhĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 17/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đình, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 28/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị