Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Sông, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 18/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Sử, nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Sự, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lộc - Lộc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Lê Đình Sửu, nguyên quán Song Lộc - Lộc Thủy - Hòa Bình hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH TÁI, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tam, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyên Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Tâm, nguyên quán Nguyên Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Tấn, nguyên quán Hàng Thanh - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thái, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Thám, nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An