Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 14/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - am Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - am Định, sinh 1953, hi sinh 6/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 17 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân ly - Lý nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Tân ly - Lý nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 51 Vỏng Thị - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Số 51 Vỏng Thị - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 5 Tuy Hoà - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán số 5 Tuy Hoà - Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 30/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị