Nguyên quán Số 31Tam Trung - Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Quang Hàn, nguyên quán Số 31Tam Trung - Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hạnh, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thoại Sơn - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Quang Hiến, nguyên quán Thoại Sơn - Châu Thành - An Giang hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Quang - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Quang Hiền, nguyên quán Trung Quang - Văn Lãng - Lạng Sơn hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Quang Hiển, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 30/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Hiệp, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 21/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Hiệp, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 3/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phúc - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Hinh, nguyên quán Hoà Phúc - Ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Hinh, nguyên quán Hòa Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Hương - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Hinh, nguyên quán Bình Hương - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị