Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Biểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Châu - Xã Phụng Châu - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội