Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Danh Huệ, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Hoà - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Dương Ngọc Huệ, nguyên quán Tịnh Hoà - Sơn Tịnh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Minh - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Minh Huệ, nguyên quán Đình Minh - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Huệ, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Huệ, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Xuân - Thái Bình
Liệt sĩ Khiên Đình Huệ, nguyên quán Phú Xuân - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Linh - Duyên HảI - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Huệ, nguyên quán Hồng Linh - Duyên HảI - Thái Bình hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Đức - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Mã Thị Huệ, nguyên quán Châu Đức - Bà Rịa - Vũng Tàu hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Quang Huệ, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Thị Huệ, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An