Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Trường Tính, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Xuân Trường, nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Xuân Trường, nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Trường, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Lương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Trường Thành, nguyên quán Đức Lương - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 20/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Trường Thọ, nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đậu Đoản Trường, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ DĐ/c Hai Trường, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Trường, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 1/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Am Duyên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Trường, nguyên quán Am Duyên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh