Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thu, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Thu, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thu, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Thủ, nguyên quán Trần Phú - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Xuân THư, nguyên quán Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Thủy Đường - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Thường, nguyên quán Thủy Đường - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 16/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Kiệt Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Thuỷ, nguyên quán Thường Kiệt Hưng Yên, sinh 1964, hi sinh 8/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Thủy, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Thủy, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Khánh Thụy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Thủy, nguyên quán Khánh Thụy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang