Nguyên quán Na Sầm - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Sử Sần, nguyên quán Na Sầm - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 07/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quang - Hoàn Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Tài Thông, nguyên quán Đồng Quang - Hoàn Bồ - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 26 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Mới - Nam Vang - Campuchia
Liệt sĩ Lý Thái Đông, nguyên quán Xóm Mới - Nam Vang - Campuchia hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Thái Nguyên, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 09/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán đông Sơn - Trung Môn - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Thanh Đức, nguyên quán đông Sơn - Trung Môn - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thanh - Phú Vang - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Lý Thanh Sỹ, nguyên quán Phú Thanh - Phú Vang - Thừa Thiên - Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giảng Võ Hà Nội
Liệt sĩ Lý Thế Thu, nguyên quán Giảng Võ Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Điến - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý Tiến Đồng, nguyên quán Võ Điến - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yến - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Tiến Hương, nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yến - Yên Bái hi sinh 03/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Tiến Hương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị