Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bộ, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quý Bộ, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Bộ, nguyên quán Tiên Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tung An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bộ, nguyên quán Tung An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao hạ - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bộ, nguyên quán Cao hạ - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Bộ, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 17/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tiến Bộ, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thông - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Mai Văn Bộ, nguyên quán Đức Thông - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân phước - Đông Xuân - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Bộ, nguyên quán Xuân phước - Đông Xuân - Phú Yên, sinh 1929, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương