Nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn hi sinh 10/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Cương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Tân, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Cương - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 15/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Tân, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cư Định - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Tân, nguyên quán Cư Định - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Tân, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Tân, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Tân, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xóm mồ - Đức Giang - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Tân, nguyên quán Xóm mồ - Đức Giang - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Tân, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Hải Hậu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Tân, nguyên quán Phú Lộc - Hải Hậu - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị