Nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lục Đình Phúc, nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 26/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Đặng Lục Thao, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Trung Tình, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lưu - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lục Đức Vân, nguyên quán Bình Lưu - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lục Thị Xuân, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 2/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lục Thị Xuân, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 2/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Lục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục Duy Cầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục Hùng Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh