Nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Như Quỳnh, nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Số 38 Bạch Đằng - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thị Quỳnh, nguyên quán Số 38 Bạch Đằng - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Quỳnh Như, nguyên quán Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Quỳnh Đình Phái, nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Quỳnh, nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Đức Quỳnh, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Viết Quỳnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Quỳnh, nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Quỳnh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa