Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bệ, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chánh Phú Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Bé, nguyên quán Chánh Phú Hòa, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Bé, nguyên quán Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 01/01/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sách - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bé, nguyên quán Nam Sách - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bé, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bê, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành Tây - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bé, nguyên quán Tân Thành Tây - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24840, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24840, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị