Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lâm - Xã Xuân Lâm - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Nam - Xã Xuân Sơn Nam - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Dõng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Kiễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình