Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hợp, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Hợp, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Hợp, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Di Trạch – Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hợp, nguyên quán Di Trạch – Hoài Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Hợp, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hợp, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Hợp, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hợp, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh