Nguyên quán Vụ Tổ chức CĐ38 Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trường Giang, nguyên quán Vụ Tổ chức CĐ38 Hà Nội hi sinh 27/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Giang, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trường Giang, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trường Hận, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 23/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trường Hạt, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 30/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trường Khanh, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trường Khi, nguyên quán Tiến Sơn - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thủ Dầu Một
Liệt sĩ Nguyễn Trường Kỳ, nguyên quán Thủ Dầu Một hi sinh 3/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trường Lựu, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Nam, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 07/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị