Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Út, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiền Tiến - VănLâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn úy, nguyên quán Tiền Tiến - VănLâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 22/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Vật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Vệ, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Linh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Vi, nguyên quán Hà Linh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Viễn, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1937, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán Xuân Khê - LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán Thanh Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 01/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 01/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang