Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Bảy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Be, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bé, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bé, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 19/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bé, nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Văn Bé, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1957, hi sinh 13/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Bê, nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bé Tăm, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 15/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Thượng – Yên MÔ - Ninh Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Bích, nguyên quán Khánh Thượng – Yên MÔ - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Biên, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 01/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh