Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Chấp, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán Sông Bé - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 10 - 02 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Đồng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán An Đồng - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Văn Châu, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 21/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trần Phúc - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Chi, nguyên quán Trần Phúc - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phượng Mao - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Phượng Mao - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh