Nguyên quán Phổ Lâm - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán Phổ Lâm - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 5/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tân, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tân, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Tiến - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán An Tiến - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Tiến - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tân, nguyên quán Văn Tiến - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán Yên Tân - Yên Định - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đông - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khải Tân, nguyên quán Nghi Đông - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tân, nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tân, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 13/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh