Nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Đức Lâng, nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Minh Lang, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thiện Lăng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Chiếm Lang, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Lang, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 17/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Lăng, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Lang, nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 13/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lạng, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 21/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Lạng, nguyên quán Nam Dương - Nam Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tu Lý - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lang, nguyên quán Tu Lý - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị