Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Đông Triều - Phường Đông Triều - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 26/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 3/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 24/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Kim Ta - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cát Văn Châu, nguyên quán Kim Ta - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Không rõ
Liệt sĩ Đặng Thị CÁT, nguyên quán Không rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Cát, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Cát, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị