Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Dy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Láu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Đô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Dương - Xã Cao Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đỗ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 17/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Bạt - Xã Liên Bạt - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỗ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 22/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Trị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 2/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỗ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh