Nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liênm Sơn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Nguyễn Bình, nguyên quán Liênm Sơn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 06/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bình Khánh, nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bình Khiêm, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bình Lâm, nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bình Miên, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bình Minh, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Bình Minh, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Nội - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bình Minh, nguyên quán Dương Nội - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị