Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 07/07/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ lợi - Phú Lợi - Bình Định
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán Mỹ lợi - Phú Lợi - Bình Định hi sinh 14/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Cảnh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/06/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Cảnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Cảnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 20/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cảnh, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15/2/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 7/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ lợi - Phú Lợi - Bình Định
Liệt sĩ Trần Cảnh, nguyên quán Mỹ lợi - Phú Lợi - Bình Định hi sinh 14/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Cảnh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 6/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị