Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Quyền, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội An
Liệt sĩ ĐẶNG QUYỀN, nguyên quán Hội An hi sinh 12/04/2010, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐÌNH QUYỀN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 06/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tịnh Châu - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quyền, nguyên quán Tịnh Châu - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quyền, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 02/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quyền, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI QUYỀN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quyền, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị