Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 19/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Giám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 25/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Quất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội