Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 21/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phù Lãng - Xã Phù Lãng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Sắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Song Mai - Xã Song Mai - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Vui, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Song Mai - Xã Song Mai - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Song Mai - Xã Song Mai - Huyện Kim Động - Hưng Yên